Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm

Thành phần : Hàm lượng

  • Paracetamol……………….....…. 500 mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên. 

Quy cách: Hộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm/nhôm)

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên (Vỉ nhôm/ PVC).x

Lọ 100 viên; lọ 500 viên.  

Đặc trị

Thành phần : Hàm lượng

  • Paracetamol……………….....…. 500 mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên. 

Quy cách: Hộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm/nhôm)

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên (Vỉ nhôm/ PVC).x

Lọ 100 viên; lọ 500 viên.  

Công dụng :

Hạ nhiệt, giảm đau. Không gây lệ thuộc thuốc, không gây kích ứng đường tiêu hóa.

Chỉ định:

Paracetamol được dùng làm thuốc giảm đau và hạ sốt từ nhẹ đến vừa. 

  • Điều trị các chứng đau do nguyên nhân khác nhau: Nhức đầu, đau nửa đầu, đau bụng kinh, đau dây thần kinh, đau nhức hệ xương cơ, đau răng.

  • Sốt do nhiễm khuẩn, viêm họng, viêm phế quản.

  • Làm giảm đau nhức và hạ sốt trong các trường hợp cảm lạnh, cảm cúm, sốt do virus.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn cảm với thuốc.

  • Người bệnh suy gan hoặc thận nặng.

  • Thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase (G6PD).

  • Bệnh nhân nhiều lần thiếu máu.

Liều dùng:

  • Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi: Uống 1-2 viên/lần x 2-3 lần/ngày.

  • Trẻ em từ 7-11 tuổi: Uống 1 viên/lần x 2-3 lần/ngày.

  • Trẻ em từ 3-6 tuổi: Uống 1/2 viên /lần x 2-3 lần/ngày.

Thận trọng: 

  • Hỏi ý kiến bác sĩ nếu điều trị kéo dài quá 5 ngày ở trẻ em và quá 10 ngày ở người lớn.

  • Không được uống rượu trong thời gian điều trị.

  • Hỏi ý kiến bác sĩ khi dùng cho trẻ dưới 3 tuổi.

  • Trẻ em dưới 12 tuổi liều dùng hàng ngày không vượt quá 2 gam.

Tác dụng không mong muốn: 

Ban da, buồn nôn, nôn và các phản ứng khác thi thoảng xảy (thường là ban đỏ, mề đay). Loạn tạo máu, thiếu máu. Bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dài ngày. 

Hiếm gặp các phản ứng quá mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.

Thời kỳ mang thai và cho con bú: 

- Thời kỳ mang thai: Chỉ nên dùng khi thật cần. 

- Thời kỳ cho con bú: Không thấy có tác dụng không mong muốn ở trẻ nhỏ bú mẹ. 

Người lái xe và vận hành máy móc: Được dùng. 

Hạn Dùng:  60 tháng kể từ ngày sản xuất.

Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.

Tiêu chuẩn: DĐVN IV 

Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến của thầy thuốc

Để xa tầm tay của trẻ em

 

TRỢ GIÚP 024.38643360 024.38643360 mp@mediplantex.com