Dùng làm nguyên liệu đầu vào cho các dạng thuốc thang và các dạng bào chế khác của thuốc Đông y, thuốc từ Dược liệu

Tên khoa học: 

Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker-Gawl. - Asparagaceae.

Chăm sóc sức khỏe

Tên khoa học: 

Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker-Gawl. - Asparagaceae.

Mô tả: 

  • Cây thuộc thảo cao 10-40 cm. Lá mọc từ gốc, hẹp, dài, gân lá song song, mặt trên màu xanh thẫm, mặt dưới trắng nhạt. Hoa màu lơ nhạt mọc thành chùm, quả mọng màu tím. Rễ chùm có nhiều rễ phình thành củ nhỏ hình thoi.
  • Cây mọc khắp nơi trong nước ta, Trung Quốc và nhiều nước nhiệt đới khác cũng có.

Thu hái, chế biến:

  • Rễ củ thu hoạch vào tháng 9-12 ở những cây mọc được 2 năm, cắt bỏ rễ con, rửa sạch, củ nhỏ để nguyên, củ to bổ đôi, phơi hay sấy nhẹ cho khô.

Mô tả dược liệu:

  • Mạch môn giữa béo mập, tròn, dẹt, không đầu. dài khoảng 1,6-3,3cm, đường kính phần giữa 0,3-0,6cm. Mặt ngoài mầu vàng trắng, nửa trong suốt, có vân dọc mịn. Chất mềm dai, mặt cắt ngang mầu trắng, giống  chất sáp, mịn. Giữa có lõi cứng nhỏ, có thể rút ra. Hơi có mùi thơm, vị ngọt, nhai thì dính. Thứ to, màu trắng vàng nhạt, chất mềm, nhai dính là tốt. Thử nhỏ, mầu vàng nâu, nhai ít dính là loại kém.

Tính vị:

  • Vị ngọt, hơi đắng, tính mát

Quy kinh:

  • Vào kinh tỳ, vị và tâm

Thành phần hoá học: 

  • Chất nhầy, đường, saponin steroid.

Công năng:

  • Dưỡng âm, sinh tân (dịch), nhuận phế, thanh tâm.

Công dụng: 

  • Chữa ho khan, tân dịch thương tổn, khát nước, ho lao, sốt, khát nước, tâm bứt rứt mất ngủ, nội nhiệt tiêu khát, trường ráo táo bón, thổ huyết, chảy máu cam.

Cách dùng, liều lượng:

  • Ngày dùng 6-12g, dạng thuốc sắc, khi dùng rút bỏ lõi mới có tác dụng tốt.

Kiêng kỵ: 

  • Tỳ vị hư hàn, ăn uống chậm tiêu, ỉa chảy không nên dùng.

Bảo quản:

  • Đậy kín, để nơi khô ráo, tránh bị mốc.

 

TRỢ GIÚP 024.38643360 024.38643360 mp@mediplantex.com