Thông tin y dược
QUYẾT ĐỊNH Ban hành hướng dẫn kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện, khảo sát hài lòng người bệnh, nhân viên y tế và phân công kiểm tra chéo của các Bệnh viện y học cổ truyền năm 2019(phần 2)
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH PHÂN CÔNG BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN ĐI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định 4602/QĐ-BYT, ngày 04 tháng 10 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Bệnh viện đi kiểm tra |
Bệnh viện được kiểm tra |
TT |
Bệnh viện đi kiểm tra |
Bệnh viện được Kiểm tra |
1 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Bến Tre |
26 |
Lai Châu |
Phú Yên |
2 |
Bắc Giang |
Hưng Yên |
27 |
Lạng Sơn |
Gia Lai* |
3 |
Bảo Lộc |
Điện Biên |
28 |
Lào Cai |
Thanh Hóa |
4 |
Bến Tre |
Đà Nẵng |
29 |
Long An |
Đồng Nai |
5 |
Bình Định |
Nam Định |
30 |
Nam Định |
Kiên Giang |
6 |
Bình Dương |
Ninh Bình |
31 |
Nghệ An |
Tây Ninh |
7 |
Bình Phước |
Hà Giang |
32 |
Ninh Bình |
Bình Thuận* |
8 |
Bình Thuận* |
Yên Bái |
33 |
Ninh Thuận |
Quảng Nam |
9 |
Cà Mau |
Lào Cai |
34 |
Phạm Ngọc Thạch |
Quảng Bình |
10 |
Cao Bằng |
Đắk Lắk |
35 |
Phú Yên |
Nghệ An |
11 |
Đà Nẵng |
Khánh Hòa* |
36 |
Quảng Bình |
Tuyên Quang |
12 |
Đắk Lắk |
Quảng Trị* |
37 |
Quảng Nam |
Thái Bình |
13 |
Điện Biên |
Bảo Lộc |
38 |
Quảng Ninh |
Bình Phước |
14 |
Đồng Nai |
ĐK Hà Nội |
39 |
Quảng Trị* |
Lai Châu |
15 |
Gia Lai* |
Kom Tum |
40 |
Sơn La |
Phạm Ngọc Thạch |
16 |
Hà Đông |
Viện YDHDT HCM |
41 |
Tây Ninh |
Quảng Ninh |
17 |
Hà Giang |
Hải Phòng |
42 |
Thái Bình |
Vĩnh Phúc |
18 |
ĐK Hà Nội |
Bệnh viện HCM |
43 |
Thái Nguyên |
Ninh Thuận |
19 |
Hải Phòng |
Hòa Bình |
44 |
Thanh Hóa |
Cao Bằng |
20 |
Bv HCM |
Lạng Sơn |
45 |
Tiền Giang |
Bà Rịa - Vùng Tàu |
21 |
Hòa Bình |
Bình Định |
46 |
Tuyên Quang |
Long An |
22 |
Hưng Yên |
Bình Dương |
47 |
Viện YDHDT HCM |
Sơn La |
23 |
Khánh Hòa* |
Tiền Giang |
48 |
Vĩnh Phúc |
Bắc Giang |
24 |
Kiên Giang |
Hà Đông |
49 |
Yên Bái |
Cà Mau |
25 |
Kom Tum |
Thái Nguyên |
|
|
|
Ghi chú: dấu * là Bệnh viện YHCT&PHCN
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Trường Sơn