Thuốc trị viêm loét dạ dày, tá tràng.

Thành phần:

Esomeprazol.................................20mg

Quy cách: Vỉ 10 viên x hộp 01 vỉ, hộp 3 vỉ. 

Lọ 14 viên. 

Chăm sóc sức khỏe

Thành phần:

Esomeprazol.................................20mg

Quy cách: Vỉ 10 viên x hộp 01 vỉ, hộp 3 vỉ. 

Lọ 14 viên. 

Chỉ định: 

Esomeprazol được chỉ định cho những trường hợp sau: 

- Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản. 

- Loét dạ dày - tá tràng. 

- Phòng và điều trị loét dạ dày do dùng NSAID. 

- Hội chứng Zollinger - Ellison. 

Chống chỉ định:

- Tiền sử quá mẫn với esomeprazol, phân nhóm benzimidazol hoặc các thành phần khác của thuốc.

- Không phối hợp Esomeprazol với atazanavir.

Liều dùng:

Uống Esomeprazol ít nhất 1 giờ trước khi ăn, nuốt nguyên viên thuốc, không được nhai hay nghiền các vi hạt.

Dùng cho người lớn và trẻ em ≥ 12 tuổi:

- Viêm xước thực quản do trào ngược: liều 40mg/lần/ngày trong 4 tuần. Nên điều trị thêm 4 tuần nữa với bệnh nhân viêm thực quản chưa được chữa lành hay vẫn có triệu chứng dai dẳng.

- Chứng trào ngược dạ dày – thực quản: liều 20mg/lần/ngày ở bệnh nhân không bị viêm thực quản.

- Loét dạ dày tá tràng: liều 20-40mg/lần/ngày trong 4-8 tuần.

- Phòng và điều trị loét dạ dày tá tràng do nhiễm H.pylori: kết hợp với phác đồ kháng khuẩn thích hợp để diệt trừ H.pylori (Esomeprazol + Amoxilin + Clarithromycin) liều dùng là 20mg x 2 lần/ngày trong 7 ngày.

- Phòng và điều trị loét dạ dày do dùng NSAID: liều 20mg/1 lần/ngày, trong 8 tuần.

- Điều trị hội chứng Zollinger – Ellison: Liều khởi đầu là 40mg/1 lần/ ngày, sau đó điều chỉnh theo đáp ứng.

- Trẻ em dưới 12 tuổi: Không nên dùng.

- Người cao tuổi: Không cần phải chỉnh liều.

- Bệnh nhân suy gan nặng: liều tối đa 20mg/ngày.

Thận trọng: Loại trừ bệnh lý ác tính trước khi dùng Esomeprazol vì thuốc có thể che lấp triệu chứng và chậm trễ trong việc chẩn đoán. 

Phụ nữ có thai và cho con bú: 

- Thời kỳ mang thai: Nên thận trọng khi kê đơn cho phụ nữ có thai.

- Thời kỳ cho con bú: Không nên dùng Esomeprazol khi đang cho con bú. 

Tác dụng không mong muốn:

- Thường gặp: Nhức đầu, đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, táo bón.

- Ít gặp: Mất ngủ, chóng mặt, khô miệng, ngủ gà, viêm da, mề đay, nổi mẩn.

- Hiếm gặp: giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, phù mạch, sốt, sốc phản vệ, rối loạn vị giác, nhìn mờ, co thắt phế quản, viêm miệng, viêm gan có hoặc không vàng da, nhạy cảm với ánh sáng, hói đầu, đau cơ, đau khớp, khó ở, tăng tiết mồ hôi. 

Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C. 

Hạn Dùng:  24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.

Tiêu chuẩn: TCCS. 

Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.

Để xa tầm tay của trẻ em.

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. 

Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến thầy thuốc

TRỢ GIÚP 024.38643360 024.38643360 mp@mediplantex.com