Tên khoa học:
- Ledebouriella seseloides Wolf.-Apiaceae
Chăm sóc sức khỏe
Tên khoa học:
- Ledebouriella seseloides Wolf.-Apiaceae
Mô tả:
- Thu hái, sơ chế: Rễ đào vào mùa xuân hoặc thu, phơi nắng, ngâm nước và cắt thành từng đoạn.
Tính vị:
- Vị cay, ngọt, tính hơi ấm
Quy kinh:
- Vào kinh can, tỳ và bàng quang
Công năng:
- Giải biểu và trừ phong. Trừ phong thấp và giảm đau. Giảm co thắt.
Chủ trị:
- Hội chứng phong hàn biểu biểu hiện như sốt, nghiến răng, đau đầu và đau toàn thân: dùng phối hợp phòng phong với kinh giới và thương hoạt.
- Hội chứng phong nhiệt biểu biểu hiện như sốt, đau họng, đỏ mắt và đau đầu: dùng phối hợp phòng phong với kinh giới, hoàng cầm, bạc hà và liên kiều.
- Hội chứng phong-hàn-thấp biểu hiện như đau khớp (viên khớp) và co thắt chân tay: dùng phối hợp phòng phong với khương hoạt và đương qui.
- Mày đay và ngứa da: dùng phối hợp phòng phong với khổ sâm và thuyền thoái dưới dạng tiêu phong tán.
Liều dùng:
- 3-10g.
Thận trọng:
- Thận trọng khi dùng vị này khi bị co thắt do thiếu máu
Chống chỉ định:
- Không dùng vị thuốc này cho các trường hợp âm suy kèm dấu hiệu nhiệt.
TRỢ GIÚP
024.38643360
024.38643360
mp@mediplantex.com