Dùng làm nguyên liệu đầu vào cho các dạng thuốc thang và các dạng bào chế khác của thuốc Đông y, thuốc từ Dược liệu

Tên khoa học: 

  • Lygodium japonium (Thunb) Sw.Schizaeaceae.
Chăm sóc sức khỏe

Tên khoa học: 

  • Lygodium japonium (Thunb) Sw.Schizaeaceae.

 

Mô tả: 

  • Phân bố: tại các vùng Quảng Đông, Triết Giang, Giang Tô, Giang Tây, Hồ nam, Hồ Bắc, Tứ xuyên, Quảng Tây v.v… của Trung Quốc.

Thu hái, chế biến:

  • Tiết lập thu, lúc bào tử đã chín. Nếu thu nhặt quá sớm hoặc quá muộn đều dễ rơi rụng. Chọn sáng sớm ngày nắng lúc sương chưa khô, cắt xuống lá cọng, bỏ vào trong sọt có lót giấy hoặc vải, phơi khô, tránh gió; sau đó dùng tay xát vò, làm cho bào tử phía sau lá rơi rụng, rồi dùng sàng nhỏ sàng bỏ lá cọng là được.

Tính vị:

  • Vị ngọt, tính hàn.

Qui kinh:

  • Vào kinh Bàng quang và Tiểu trường.

Tác dụng:

  • Tả thấp nhiệt ở Bàng quang, Tiểu trường và phần huyết, thông lâm, lợi thấp.

Chủ trị:

  • Trị tiểu ra mủ, tiểu buốt, sỏi đường tiểu.

Cách dùng, liều lượng:

  • Ngày dùng 6-12g dạng nước sắc (thường kết hợp với Thổ phục linh).

Kiêng kỵ: 

  • Người tiểu tiện không lợi cùng với các chứng lâm do thận thủy chân âm không đủ chớ dùng.

 

TRỢ GIÚP 024.38643360 024.38643360 mp@mediplantex.com